Cập nhật thông tin giá bán các dòng xe máy, xe mô tô Kawasaki mới nhất tại Việt Nam. Giá xe Kawasaki nhập khẩu 2021 mới nhất hôm nay, thông số, hình ảnh, đánh giá các dòng xe Kawasaki.
Giới thiệu Kawasaki
Kawasaki là hãng xe môtô Nhật Bản, được thành lập vào năm 1896 bởi Shozo Kawasaki. Tiền thân của công ty Kawasaki là một xưởng đóng tàu chuyên sản xuất tàu thép vượt biển. Ít ai ngờ đến một ngày, cái tên Kawasaki lại trở thành cái tên nổi tiếng trong làng xe máy thế giới với nhiều mẫu môtô hầm hố, lôi cuốn giới trẻ, trong đó có dòng xe Ninja độc đáo.
Nhắc đến thị trường xe công suất lớn không thể không kể đến hãng Kawasaki,hãng xe có xuất xứ từ Nhật Bản luôn được ưa chuộng ở thị trường Việt Nam bởi sự uy tín của thương hiệu cũng như những cảm nhận tuyệt vời về diện mạo, công suất và giá thành các dòng xe của Kawasaki. Hãng xe này luôn nhận được sự đón nhận nồng hậu từ fan hâm mộ trên toàn thế giới, chưa lần nào khách hàng cảm thấy thất vọng về các sản phẩm do hãng xe này cung cấp. Với thiết kế tích hợp các tính năng xử lí linh hoạt, trọng lượng thấp, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng,.. hãng xe luôn có được mức doanh thu cao ngất ngưởng.
Gần 2 năm chuẩn bị, cuối cùng thì Kawasaki cũng chọn được đối tác tại Việt Nam với 5 mẫu xe chính gồm Ninja ZX-10R, Ninja 300, Z1000, Z800 và ER-6N.
Trước đây, tại Việt Nam cũng có bán Kawasaki, nhưng chỉ là một đại lý của Kawasaki Thái Lan. Tuy nhiên thương hiệu này chỉ được biết đến nhờ các nhà nhập khẩu không chính hãng ồ ạt đưa về các dòng như Z1000, Z800 hay Ninja.
Các mẫu xe được phân phối chính hãng tại Việt Nam được nhập khẩu từ hai nhà máy đặt tại Nhật Bản và Thái Lan. Ban đầu nhà phân phối Malaysia lựa chọn 3 đại lý bán xe tại Việt Nam, trong đó đại lý đặt tại đường Phạm Hùng, Bình Chánh, TP HCM đạt tiêu chuẩn 3S do chính các kỹ sư Nhật Bản thiết kế.
Bảng giá bán xe Kawasaki mới nhất
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh |
Kawasaki Z300 2018 | 129 | 139,3 |
Kawasaki Z300 ABS Akrapovic Carbon | 139 | 150,1 |
Kawasaki Z650 ABS 2018 | 218 | 235,4 |
Kawasaki Z800 ABS 2018 | 285 | 307,8 |
Kawasaki Z900 2018 | 288 | 311 |
Kawasaki Z900 2018 Pô Akrapovic Carbon | 301,7 | 325,8 |
Kawasaki Z900 2018 Pô Akrapovic Titanium | 301,2 | 325,3 |
Kawasaki Z900 2018 Pô Akrapovic Titanium-Short | 299 | 322,9 |
Kawasaki Z1000 2018 | 399 | 430,9 |
Kawasaki Z1000R 2018 | 439 | 474,1 |
Kawasaki Ninja 250 ABS 2018 | 133 | 142,3 |
Kawasaki Ninja 400 2018 Đen và Xanh dương | 153 | 163,7 |
Kawasaki Ninja 400 2018 Xanh KRT và Xám Vàng | 156 | 166,9 |
Kawasaki Ninja ZX-10R 2018 | 549 | 587,4 |
Kawasaki ZX-10RR 2018 | 760 | 813,2 |
Kawasaki Ninja ZX-14R 2016 | 695 | 743,6 |
Kawasaki Ninja H2 2018 | 949 | 1.015 |
Kawasaki Ninja H2 SX SE 2018 | 755 | 807,8 |
Kawasaki Ninja H2 Carbon | 1.138 | 1,217 |
Kawasaki Vulcan S ABS 2018 | 239 | 260,5 |
Kawasaki Vulcan Cafe Racer | 249 | 271,4 |
Kawasaki Versys 650 ABS 2018 | 249 | 271,4 |
Kawasaki Versys 1000 ABS 2018 | 419 | 456,7 |
Kawasaki W175 2018 | 66 | 71,2 |
Kawasaki W175 SE | 68,5 | 74 |
Kawasaki KLX 150 | 79 | 85,3 |
Kawasaki D-Tracker 150 2018 | 79 | 85,3 |
Kawasaki KLX 250 xanh | 142 | 153,3 |
Kawasaki KLX 250 Camo | 145 | 156,6 |
Kawasaki Z125 PRO 2018 | 92 | 99,3 |
Kawasaki Estrella | 626 | 701,1 |
Kawasaki ER-6N | 230 | 257,6 |
Các dòng xe Kawasaki tiêu biểu tại Việt Nam
Kawasaki W175
Kawasaki W175 là mô hình mới nhất của dòng xe “W”. Sau W800 và W250, thiết kế của W175 đơn giản, truyền thống và cổ điển được hãng xe Nhật phát triển dành cho những ai yêu thích sự hoài cổ. W175 có kết cấu thân xe khá đơn giản với tay lái đặt khá cao, bình xăng lớn kết hợp với yên xe liền khối. Hướng đến nhóm khách hàng đam mê “xế nổ” theo phong cách hoài cổ, Kawasaki W175 sở hữu phong cách của những mẫu mô tô thuộc thập niên 70. Trái tim Kawasaki W175 phiên bản 2019 là động cơ SOHC xi-lanh đơn, 4 kì được làm mát bằng không khí. Động cơ này dùng piston 65,5mm và chiều dài hành trình xi-lanh 52,4mm, tỉ số nén 9,1:1. Mẫu xe này có công suất 13PS tại tua máy 7.500rpm và mô-men xoắn 13,2Nm tại 6.000rpm.
Giá bán xe Kawasaki W175
Xe Kawasaki W175 | Thông số | Giá |
---|---|---|
W175 SE | 177 cc | Xăng | 68.000.000 VND |
Kawasaki Ninja 400
Kawasaki Ninja 400 ABS được xem là phiên bản hoàn hảo thay thế cho Ninja 300 của nhà Kawasaki. Ngoại hình của Ninja 400 hoàn toàn mới mang nhiều ảnh hưởng của đàn anh Ninja 650, đặc biệt là phần thiết kế đuôi xe. So với Ninja 300 thì thiết kế của ninja 400 mang kiểu dáng mạnh mẽ, hầm hố và to hơn nhiều. Kawasaki Ninja 400 ABS 2020 trang bị động cơ 2 xi lanh song song, phun xăng điện tử, giải nhiệt bằng chất lỏng, dung tích 399cc, đây là dòng động cơ hoàn toán mới với nhiều cải tiến đang nể góp phần làm nên sự tinh tế với sức mạnh xi-lanh đôi của hãng Kawasaki.
Xe Kawasaki Ninja 400 | Thông số | Giá |
---|---|---|
Ninja 400 Standard | 399 cc | Xăng 14 Lít | 156.000.000 VND |
Kawasaki Ninja 650
Với những chiếc xe phân khối từ 600cc trở lên có thể được coi là những chiếc xe phân khối lớn thực sự và Ninja 650 chắc chắn không phải là một chiếc xe dành cho người mới bắt đầu nữa rồi, đó là một cỗ máy lý tưởng cho những biker chạy phân khối lớn. Bí quyết giúp chiếcc Kawasaki Ninja 650 ABS trờ thành chíếc moto thể thao đi trong thành phố tầm trung khá nổi tiếng là nhờ có được bộ khung gầm nhẹ, động cơ xi lanh đôi 649cc, phun xăng điện tử, 6 cấp số, giải nhiệt bằng chất lỏng có monen xoắn rất cao kết hợp hệ thống treo sau tiên tiến và hệ thống phanh ABS chóng bó mạnh mẽ. Giá xe Kawasaki Ninja 650 là bao nhiêu?
Xe Kawasaki Ninja 650 | Thông số | Giá |
---|---|---|
Ninja 650 Standard | 649 cc | Xăng 15 Lít | 228.000.000 VND |
Kawasaki Z650
Kawasaki Z650 ABS Kiểu dáng Z mạnh mẽ, thiết kế kiểu dáng rất cá tính và sống động, Z650 ABS 2020 là sự pha trộn ý tưởng triết lý của nhà sản xuất Kawasaki, lấy kiểu dáng thể thao kết hợp sức mạnh của động cho ra đời chiếc Mo tô thể thao sử dụng linh hoạt hàng ngày. Z650 sử dụng động cơ 4 kỳ, xi lanh đôi, DOHC, dung tích 649 cc. Động cơ này cho công suất cực đại 67 HP tại vòng tua 8.000 rpm và mô men xoắn cực đại 64 Nm tại vòng tua 6.700 rpm. Mức tiêu hao nhiên liệu theo như hãng công bố là 4,3 lit/100 km. Giá xe Kawasaki Z650 là bao nhiêu?
Xe Kawasaki Z650 | Thông số | Giá |
---|---|---|
Z650 Standard | 649 cc | Xăng 15 Lít | 218.000.000 VND |
Kawasaki Z900
Mẫu xe môtô Kawasaki Z900 về thị trường Việt Nam khá sớm, đây được xem là phiên bản nâng cấp của thế hệ trước với ngoại hình không thay đổi quá nhiều. Tuy nhiên, so với thế hệ Z800 trước đây, Z900 được nâng cấp toàn diện, từ ngoại hình cho tới những tính năng bên trong. Về sức mạnh, Z900 sở hữu khối động cơ DOHC, 4 xy-lanh, dung tích 948 phân khối. Tuy nhiên, ở phiên bản này đã được cải tiến một chút về hiệu suất xe, nhằm đem lại khả năng tăng tốc tốt hơn trong dải vòng tua thấp. Động cơ này sản sinh công suất tối đa lên đến 124 mã lực tại 9.500 v/ph và mô-men xoắn 98,6 Nm tại 7.700 v/ph. Kết hợp với hộp số 6 cấp và bộ ly hợp được cải tiến giúp xe sang số “nhẹ nhàng” hơn. Đáp ứng chuẩn khí thải Euro 4. Giá xe Kawasaki Z900 là bao nhiêu?
Z900 RS | 948 cc | Xăng 17 Lít | 395.000.000 VND |
Z900 ABS | 948 cc | Xăng 17 Lít | 288.000.000 VND |
Kawasaki Z1000
Z-series được xem là phân khúc bán chạy nhất của thương hiệu này tại Việt Nam, điển hình mà ai cũng biết chính là Z1000. Kawasaki Z1000 với kiểu dáng cực kỳ mạnh mẽ, dựa theo ngôn ngữ thiết kế của Sugimio tạo ra kiều dáng uy lực như con thú săn mồi ban đêm, sức mạnh của động cơ rất đáng nể một khi bạn tăng tốc thì động cơ mở van tiết lưu nạp nhiên liêu khẩn cấp giúp cho chiếc Z1000 tăng vọt như một viên đan bán ra khỏi nòng súng. Kawasaki Z1000 trang bị động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng ngang, làm mát bằng dung dịch, dung tích xi lanh 1.043cc mang lại khả năng tăng tốc mạnh mẽ và hiệu suất tuyệt vời, ngoài ra còn tạo ra một loạt âm thanh pô rùng rợn khi bạn vặn ga. Giá xe Kawasaki Z1000 là bao nhiêu?
Kawasaki Z1000 là mẫu xe thế hệ mới của hãng xe Nhật Bản được giới thiệu lần đầu năm 2009, với mục tiêu trở dẫn đầu thị trường phân khúc xe nakedbike…
Xe Kawasaki Z1000 | Thông số | Giá |
---|---|---|
Z1000 Standard | 1.043 cc | Xăng 17 Lít | 399.000.000 VND |
Z1000 R Edition | 1.043 cc | Xăng 17 Lít | 439.000.000 VND |
Ninja ZX-10R
Được ca ngợi từ những trận đấu quyết liệt từ giải đua vô địch FIM WorldSBK, mẫu xe Kawasaki Ninja ZX™-10R chính là minh chứng từ kết quả của những cải tiến mang tầm thế giới trong suốt thập kỷ qua. Động cơ 998cc, khả năng điều khiển tuyệt vời và dáng vẻ hầm hố đi cùng với những công nghệ tiên tiến. Kawasaki Ninja ZX-10R được trang bị động cơ 4 xylanh, dung tích 998cc, DOHC, 16 van, làm mát bằng dung dịch, đi cùng hộp số côn tay 6 cấp, sản sinh công suất cực đại tăng 3 mã lực so với bản 2019. Trang bị này giúp Kawasaki Ninja ZX-10R đạt vận tốc tối đa 299 km/h(theo đồng hồ), xe có thể tăng tốc từ 0 – 100 km/h trong 2,9 giây. Đây là dòng xe không dành cho người mới, bạn phải đủ đam mê, đủ kinh nghiệm và cả đủ tài chính thì mới nên nhắm tới.
Kawasaki giới thiệu mẫu xe Ninja ZX 10R lần đầu tiên vào năm 2004 khiến thế giới xe bùng nổ khi đây là mẫu xe đầu tiên được trang bị tiêu chuẩn ống xả…
Xe Kawasaki Ninja ZX-10R | Thông số | Giá |
---|---|---|
Ninja ZX-10R Standard | 998 cc | Xăng 17 Lít | 549.000.000 VND |
Kawasaki Ninja H2
H2 được trang bị khung ống thép hình lưới mắt cáo, gắp đơn phía sau. Chiều dài cơ sở của xe là 1.450 mm, tương đương với những siêu môtô truyền thống. Điều này sẽ giảm độ ổn định khi vào cua, đặc biệt ở tốc độ cao. Tuy nhiên, các kỹ sư Kawasaki muốn H2 là chiếc xe có thể sử dụng hàng ngày cũng như chạy trên đường đua. Do đó, họ không kéo dài trục cơ sở, bởi điều đó có thể khiến người lái mỏi lưng. Thay vào đó, hãng tập trung nghiên cứu để tăng độ ổn định cho chiếc xe nhờ sự hỗ trợ của hệ thống điện tử và thiết kế khí động học.
Giá xe Kawasaki Ninja H2 2020.
Phiên bản | Giá | Thông số |
---|---|---|
Ninja H2 Standard | 990.000.000 đ | 155 kW, Fuel Injection |
Ninja H2 Carbon | Liên hệ | 158 kW, Fuel Injection |
Danh sách đại lý Kawasaki
Khu vực Miền Bắc
- MAX MOTO SAIGON ., LTD
Địa chỉ: Số 91 đường Âu Cơ, phường Từ Liên, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
Điện thoại: 0243 223 2555
- THƯỞNG MOTOR
Địa chỉ: 21/3 khu đô thị Văn Khê, P. La Khê, Q. Hà Đông, Hà Nội
Điện thoại: 0982 496 898
Khu vực Miền Trung
- MAX MOTO CO., LTD
Địa chỉ: 71 Lê Văn Duyệt, Khu toà nhà Marina Complex, Nại Hiên Đông, Sơn Trà, Đà Nẵng
Điện thoại: 0915 572 454
Khu vực Miền Nam
- MAX MOTO SAIGON., LTD
Địa chỉ: C5/15 Phạm Hùng, KP4, P. Bình Hưng, Q. Bình Chánh, TP. HCM
Điện thoại: 0286 286 8555
.adsslot_NGB8a2HcXD{ width:728px !important; height:90px !important; }
@media (max-width:1199px) { .adsslot_NGB8a2HcXD{ width:468px !important; height:60px !important; } }
@media (max-width:767px) { .adsslot_NGB8a2HcXD{ width:320px !important; height:50px !important; } }
- MOTORROCK CO., LTD
Địa chỉ: 123 Lê Thị Riêng, P. Bến Thành, Quận 1, TP. HCM
Điện thoại: 0283 925 1252
- QUANG HÙNG PHƯƠNG MOTOR
Địa chỉ: 606D Trần Hưng Đạo, Quận 5, TP. HCM
Điện thoại: 0283 838 1970
- TT MOTOR
Địa chỉ: 136 Cao Đức Lãn, Quận 2, TP. HCM
Điện thoại: 0982 496 898
- QUANG HÙNG PHƯƠNG MOTOR
Địa chỉ: 209, Khu Phố 3, Thị trấn Bến Lức, Huyện Bến Lức, Long An
Điện thoại: 0272 36 39 867
- MOTO ADVANCE CO., LTD
Địa chỉ: Số 28, Quốc lộ 30, Khóm Mỹ Phú, P.Mỹ Phú, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp.
Điện thoại: 0277 3855 007
- MOTO ADVANCE CO., LTD
Địa chỉ: 52B, QL1 A, Khu Vực 1, P. Ba Láng, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
Điện thoại: 0903 87 50 07