Cập nhật thông tin giá xe Ninja 400 – dòng xe PKL thuộc Kawasaki, Giá bán Ninja 400 mới / cũ hôm nay tại Hà Nội, TP. HCM, Bình Dương. Đánh giá chi tiết xe Ninja 400 2021
Kawasaki Ninja 400 ABS với thiết kế và động cơ hoàn toàn mới đã được khai sinh. Mạnh mẽ hơn, hầm hố hơn, và mang dáng dấp của siêu phẩm Ninja H2, đó là những đánh giá của khách hàng dành cho mẫu xe tầm trung này.
Các phiên bản Kawasaki Ninja 400
Kawasaki Ninja 400 ABS phiên bản 2020-2021 đã chính thức có mặt tại các đại lý với 2 tùy chọn, bao gồm phiên bản KRT (Kawasaki Racing Team) và phiên bản SE (Special Edition). Ngoài việc bổ sung các phiên bản tem mới, phiên bản 2021 không có nhiều thay đổi ở động cơ và ngôn ngữ thiết kế.
Giá xe Kawasaki Ninja 400 ABS mới nhất 2021
Theo thông tin từ Kawasaki Việt Nam, lẫn tại các đại lý Kawasaki chính hãng, dòng Ninja 400 đang được niêm yết với mức giá 156 – 162 triệu đồng (đã bao gồm VAT, chưa bao gồm trước bạ, biển số).
- Giá xe Kawasaki Ninja 400 ABS 2021: 162 triệu đồng
Song song với đó, phiên bản Kawasaki Ninja 400 ABS đời 2020 có mức giá thấp hơn, chỉ từ 156 triệu đồng.
- Giá xe Kawasaki Ninja 400 ABS 2020 màu Xanh: 156 triệu
- Giá xe Kawasaki Ninja 400 ABS 2020 màu Xanh: 156 triệu
Bảng giá xe Ninja 400 ABS mới tại Hà Nội và TP. HCM
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Kawasaki Ninja 400 ABS (màu đen) | 159.000.000 | 156.000.000 | 167 triệu |
Kawasaki Ninja 400 ABS (màu đỏ, xám) | 162.000.000 | 156.000.000 | 167 triệu |
Giá xe Ninja 400 ABS đời cũ
Ngoài việc lựa chọn mua mới xe Ninja 400, phiên bản Ninja 400 cũ các đời 2019, 2020, 2021 cũng đang được bán tại các đại lý xe mô tô cũ. Mức giá dao động từ 60 – 80% so với giá trị xe mới:
.adsslot_H5OGiFrM7R{ width:728px !important; height:90px !important; }
@media (max-width:1199px) { .adsslot_H5OGiFrM7R{ width:468px !important; height:60px !important; } }
@media (max-width:767px) { .adsslot_H5OGiFrM7R{ width:320px !important; height:50px !important; } }
- Giá xe Ninja 400 ABS cũ tại Hà Nội: Từ 90 – 120 triệu
- Giá xe Ninja 400 ABS cũ tại TP. HCM: Từ 80 – 120 triệu
Đánh giá chi tiết Kawasaki Ninja 400
Về tổng thể, Kawasaki Ninja 400 mới 2021 thay đổi toàn diện so với Ninja 300 nhưng vẫn giữ nguyên ngoại hình so với phiên bản trước. Thiết kế của Ninja 400 trở nên hấp dẫn và dữ dằn hơn nhờ các mảng thân to lớn, phần đầu thấp hơn và cặp đèn pha LED sắc sảo.
Ở phần đầu xe, Ninja 400 chịu ảnh hưởng khá nhiều từ thiết kế của đàn anh Ninja H2 và ZX-10R với phần cánh lướt gió ở ngay dưới đèn. Ngoài ra, Ninja 400 còn dùng chung bộ vành 5 chấu đơn với đàn anh Ninja 650 vừa ra mắt.
Kawasaki Ninja 400 ABS 2020 – 2021 sở hũư khối động cơ xy-lanh đôi thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch, phun nhiên liệu trực tiếp, dung tích 399 cc ( Đường kính và hành trình piston được tăng lên 70 x 51,8 mm ) hoàn toàn mới tạo ra công suất tối đa 45 mã lực tại vòng tua máy 10.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 38 Nm tại vòng tua máy 8.000 vòng/phút. Động cơ kết hợp với hộp số 6 cấp và đi kèm bộ nồi côn chống trượt Slipper Clutch.
Bình xăng có dung tích 14 lít, giúp xe có thể đi được quãng đường 338 km với bình xăng đầy. Trọng lượng ướt của xe là 168 kg, nhẹ hơn Ninja 300 đến 8 kg, giúp mẫu xe này trở thành mẫu xe có tỉ lệ công suất / khối lượng thuộc hàng tốt nhất trong phân khúc.
Ninja 400 của Kawasaki trang bị đèn hậu dạng LED hình tam giác ẩn sâu bên trong, Thiết kế yên dạng 2 tầng, chiều cao yên 786mm, chiều rộng giảm 30 mm giúp có được tư thế ngồi thoải mái việc điều khiển xe, chống chân xuống đất dễ dàng ngay cả với chiều cao của người châu Á. Nếu khách hàng muốn nâng chiều cao yên, Kawasaki có sẵn tùy chọn yên ERGO-FIT cao hơn 30 mm.
Hệ thống phanh ABS 2 kênh là trang bị tiêu chuẩn. Ngoài ra, mẫu Sportbike tầm trung này còn sỡ hữu những tính năng thú vị, góp phần cải thiện trải nghiệm khi lái xe. Điển hình như chỉ số ECO hỗ trợ giám sát mức tiêu hao nhiên liệu với độ chính xác cao và tính năng ERGO-FIT giúp người lái tìm được vị trí lái phù hợp nhất và thoải mái nhất.
Kawasaki Ninja 400 ABS 2020 trang bị cặp giảm xóc trước với đường kính 41 mm.
Ninja 400 ABS 2020 mới đang được bán thông qua hệ thống cửa hàng bán xe và dịch vụ sửa chữa do Kawasaki ủy nhiệm tại Việt Nam trên toàn quốc với chế độ bảo hành 2 năm không giới hạn số km.
Thông số kỹ thuật Ninja 400 ABS 2021
Công suất cực đại | 33,4 kW {45 PS} / 10.000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 38,0 Nm {3,9 kgfm} / 8.000 rpm |
Loại động cơ | Động cơ xi-lanh đôi 399 cm³, 4 thì DOHC, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích động cơ | 399 cm³ |
Kích thước và hành trình | 70,0 x 51,8 mm |
Tỉ số nén | 11,5:1 |
HT đánh lửa | B&C (TCBI, B. P&EL. ADV. D.) |
HT khởi động | Khởi động điện |
HT bôi trơn | Bôi trơn cưỡng bức |
Hộp số | Hộp số 6 cấp |
Tỉ số truyền chính | 2,219 (71/32) |
Tỉ số truyền 1st | 2,929 (41/14) |
Tỉ số truyền 2nd | 2,056 (37/18) |
Tỉ số truyền 3rd | 1,619 (34/21) |
Tỉ số truyền 4th | 1,333 (32/24) |
Tỉ số truyền 5th | 1,154 (30/26) |
Tỉ số truyền 6th | 1,037 (28/27) |
Tỉ số truyền cuối | 2,929 (41/14) |
Ly hợp | Đa đĩa ướt |
HT truyền động | Xích |
Chiều dài cơ sở | 1.370 mm |
Loại khung | Khung Trellis, thép chịu lực cao |
Hệ thống giảm xóc trước | Phuộc ống lồng ø41 mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Dạng Bottom-link Uni Trak, có thể điều chỉnh được |
Hành trình phuộc trước | 120 mm |
Hành trình phuộc sau | 130 mm |
Góc Caster | 24,7° |
Đường mòn | 92 mm |
Góc lái (trái /phải) | 35° / 35° |
Lốp trước | 110/70R17 M/C 54H |
Lốp sau | 150/60R17 M/C 66H |
Phanh trước | Đĩa đơn ø310 mm |
Kích thước trước | 286 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn ø220 mm |
Kích thước sau | 193 mm |